1. Nguồn nhân lực và tiền lương.
a. Nguồn nhân lực:
- Đồng nai có dân số: 2,1 triệu người (1,1 triệu người trong độ tuổi lao động). Số học sinh phổ thông : 485.000 học sinh,
- Đồng nai có 13 trường Đại học, Cao đẳng, Trung học chuyên nghiệp, tổng số học viên, sinh viên đang theo học 19.000 học sinh, sinh viên.
- Đồng nai hiện có 53 cơ sở dạy nghề, đang đào tạo nghề cho 51.000 người, tập trung vào các ngành nghề như: Kỹ thuật Điện, cơ khí, xây dựng, vận tải, công nghệ thông tin, văn hóa nghệ thuật, y tế, nông nghiệp và chế biến, hóa chất, kinh doanh và quản lý, vệ sĩ-bảo vệ, lắp máy ...
- Nếu nguồn lao động tại chỗ không đủ đáp ứng, nhà đầu tư được tuyển dụng lao động tại các địa phương khác trong cả nước, kể cả một bộ phận lao động là người nước ngoài.
b. Tiền lương:
Theo quy định tại Quyết định số 708/1999/QĐ-BLĐTBXH ngày 15/6/1999 của Bộ Lao động TBXH, mức lương tối thiểu được quy định như sau:
-Không thấp hơn 556.000 VNĐ/ tháng áp dụng đối với các Doanh nghiệp đóng trên địa bàn Thành phố Biên Hòa;
-Không thấp hơn 487.000 VNĐ/ tháng áp dụng đối với các Doanh nghiệp đóng trên địa bàn Thị xã Long Khánh và các huyện khác.
(Đây là mức lương tối thiểu dành cho lao động giản đơn, không qua đào tạo. Không hạn chế mức lương tối đa)
2. Chi phí điện, nước, viễn thông.
a. Giá bán điện:
- Giá bán điện theo cấp điện áp, mua điện ở cấp điện áp cao có mức giá thấp hơn.
- Giá bán điện theo thời gian sử dụng trong ngày : nhằm khuyến khích sử dụng điện vào giờ thấp điểm và hạn chế sử dụng trong giờ cao điểm :
+ Giờ bình thường : từ 4h00 - 18h00 (14 giờ)
+ Giờ cao điểm : từ 18h00 - 22h00 (4 giờ)
+ Giờ thấp điểm : từ 22h00 - 4h00 (6 giờ)
-Giá bán điện đối với sản xuất (chưa bao gồm thuế VAT), cụ thể như sau:
Đơn vị tính : VNĐ/KWh
Nội dung
|
Mức giá
|
Giá bán điện ở cấp điện áp 110KV trở lên :
- Giờ bình thường
- Giờ thấp điểm
- Giờ cao điểm
|
830
440
1410
|
Giá bán điện ở cấp điện áp từ 22KV đến dưới 110KV :
- Giờ bình thường
- Giờ thấp điểm
- Giờ cao điểm
|
890
480
1510
|
Giá bán điện ở cấp điện áp từ 6KV đến dưới 22KV :
- Giờ bình thường
- Giờ thấp điểm
- Giờ cao điểm
|
950
520
1600
|
Giá bán điện ở cấp điện áp dưới 6KV :
- Giờ bình thường
- Giờ thấp điểm
- Giờ cao điểm
|
1020
560
1710
|
b. Giá bán nước máy: (Đã bao gồm thuế VAT).
- Giá nước sinh hoạt cho các hộ dân cư :
+ Mức 16 m3 đầu tiên : 1.575 VNĐ/m3
+ Mức 17 m3 - 25 m3 : 2.520 VNĐ/m3
+ Mức 26 m3 - 35 m3 : 2.940 VNĐ/m3
+ Mức trên 35 m3 : 3.150 VNĐ/m3
- Đơn vị sản xuất vật chất : 4.200 VNĐ/m3
- Đơn vị kinh doanh dịch vụ : 5.250 VNĐ/m3
- Giá nước thô : 1.300 VNĐ/m3
c. Cước bưu chính viễn thông: (Chưa bao gồm thuế VAT)
- Cước dịch vụ truy nhập internet tốc độ cao ADSL - VNN
Loại cước
|
Mức cước (VNĐ)
|
Cước trần (mức cước thu tối đa):
|
|
909.091
|
Cước thuê bao tháng:
|
|
181.818
|
Cước Internet tính trên lưu lượng gởi/nhận:
|
- 2 Gigabyte đầu tiên
- Từ Gigabyte 3 đến 8
- Từ Gigabyte 9 trở đi
|
82
64
45
|
- Cước dịch vụ điện thoại quốc tế do Tổng Công ty Bưu chính Viễn thông Việt Nam cung cấp :
+ Dịch vụ điện thoại quốc tế quay số tự động (IDD) :
* Việt Nam gọi Nhật Bản: 0,65 USD/1 phút đầu, 0,065 USD/mỗi 6 giây kế tiếp.
* Các nước khác: Từ 0,65- 0,95 USD/phút. (Mức cước phổ biến 0,65 - 0,75 USD/1 phút đầu, 0,065 - 0,075 USD/mỗi 6 giây kế tiếp).
+ Dịch vụ điện thoại IP quốc tế (VOIP) :
* Trả sau: 0,60 USD/phút - 0,70 USD/phút.
* Sử dụng thẻ (trả trước) : 0,50 USD/phút - 0,60 USD/phút.
3. Tiêu chuẩn môi trường và phí xử lý.
a. Tiêu chuẩn môi trường nước thải và khí thải công nghiệp.
- Tiêu chuẩn nước thải công nghiệp (TCVN 5945: 1995).
STT
|
Thông số
|
Đơn vị
|
Giá trị giới hạn (max)
|
A
|
B
|
C
|
1
|
Nhiệt độ
|
oC
|
40
|
40
|
45
|
2
|
pH
|
|
6 - 9
|
5,5 - 9
|
5 - 9
|
3
|
BOD5 (20oC)
|
mg/l
|
20
|
50
|
100
|
4
|
COD
|
mg/l
|
50
|
100
|
400
|
5
|
Chất rắn lơ lửng
|
mg/l
|
50
|
100
|
200
|
6
|
Asen
|
mg/l
|
0,05
|
0,1
|
0,5
|
7
|
Cadmi
|
mg/l
|
0,01
|
0,02
|
0,5
|
8
|
Chì
|
mg/l
|
0,1
|
0,5
|
1
|
9
|
Clo dư
|
mg/l
|
1
|
2
|
2
|
10
|
Crom (VI)
|
mg/l
|
0,05
|
0,1
|
0,5
|
11
|
Crom ( III)
|
mg/l
|
0,2
|
1
|
2
|
12
|
Dầu mỡ khoáng
|
mg/l
|
rất thấp
|
1
|
5
|
13
|
Dầu động thực vật
|
mg/l
|
5
|
10
|
30
|
14
|
Đồng
|
mg/l
|
0,2
|
1
|
5
|
15
|
Kẽm
|
mg/l
|
1
|
2
|
5
|
16
|
Mangan
|
mg/l
|
0,2
|
1
|
5
|
17
|
Niken
|
mg/l
|
0,2
|
1
|
2
|
18
|
Photpho hữu cơ
|
mg/l
|
0,2
|
0,5
|
1
|
19
|
Photpho tổng số
|
mg/l
|
4
|
6
|
8
|
20
|
Sắt
|
mg/l
|
1
|
5
|
10
|
21
|
Tetracloetylen
|
mg/l
|
0,02
|
0,1
|
0,1
|
22
|
Thiếc
|
mg/l
|
0,2
|
1
|
5
|
23
|
Thủy ngân
|
mg/l
|
0,005
|
0,005
|
0,01
|
24
|
Tổng nitơ
|
mg/l
|
30
|
60
|
60
|
25
|
Tricloetylen
|
mg/l
|
0,05
|
0,3
|
0,3
|
26
|
Amoniac (tính theo N)
|
mg/l
|
0,1
|
1
|
10
|
27
|
Florua
|
mg/l
|
1
|
2
|
5
|
28
|
Phenola
|
mg/l
|
0,001
|
0,05
|
1
|
29
|
Sunlfua
|
mg/l
|
0,2
|
0,5
|
1
|
30
|
Xianua
|
mg/l
|
0,05
|
0,1
|
0,2
|
31
|
Tổng hoạt độ phóng xạ α
|
Bq/l
|
0,1
|
0,1
|
-
|
32
|
Tổng hoạt độ phóng xạ β
|
Bq/l
|
1,0
|
1,0
|
-
|
33
|
Coliform
|
MPN/
100ml
|
5000
|
10000
|
-
|
- Tiêu chuẩn khí thải vô cơ công nghiệp (TCVN 5939: 1995)
TT
|
Thông số
|
Giá trị giới hạn tối đa (mg/m3)
|
A
|
B
|
1
|
Bụi khói:
|
- Nấu kim loại.
- Bê tông nhựa
- Xi măng
- Các nguồn khác
|
400
500
400
600
|
200
200
100
400
|
2
|
Bụi:
|
- Chứa silic
- Chứa amiăng
|
100
không
|
50
không
|
3
|
Antimon
|
|
40
|
25
|
4
|
Asen
|
|
30
|
10
|
5
|
Cadmi
|
|
20
|
1
|
6
|
Chì
|
|
30
|
10
|
7
|
Đồng
|
|
150
|
20
|
8
|
Kẽm
|
|
150
|
30
|
9
|
Clo
|
|
250
|
20
|
10
|
HCL
|
|
500
|
200
|
11
|
Flo, axit HF (các nguồn)
|
|
100
|
10
|
12
|
H2S
|
|
6
|
2
|
13
|
CO
|
|
1500
|
500
|
14
|
SO2
|
|
1500
|
500
|
15
|
NOx (các nguồn)
|
|
2500
|
1000
|
16
|
NOx (cơ sở sản xuất axit)
|
|
4000
|
1000
|
17
|
H2SO4 (các nguồn)
|
|
300
|
35
|
18
|
HNO3
|
|
2000
|
70
|
19
|
Amoniac
|
|
300
|
100
|
- Giá trị giới hạn cột A : áp dụng cho các cơ sở đang hoạt động.
- Giá trị giới hạn cột B : áp dụng cho các cơ sở kể từ ngày cơ quan quản lý môi trường qui định.
b. Phí xử lý nước thải trong các KCN : 0,28 USD/m3.
c. Phí xử lý chất thải rắn:
- Phí xử lý rác sinh hoạt (Chưa tính cước vận chuyển) : 80.000 VNĐ/m3 (tương đương 150.000 VNĐ/Tấn).
- Phí chôn lấp chất thải nguy hại không qua xử lý hóa lý hoặc đốt (chưa tính cước vận chuyển): 80 USD/Tấn.
4. Một số dự án gọi vốn đầu tư nước ngoài trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.
4..1- Dự án Nhà máy liên hợp đúc - rèn.
- Mục tiêu dự án: Phục vụ ngành công nghiệp cơ khí tại Việt nam
- Quy mô dự án: Công suất 25.000 - 30.000 tấn/sản phẩm phôi đúc, phôi rèn các loại.
- Địa điểm dự kiến: các KCN tập trung của Tỉnh, từ 5-10ha, đã san nền và có sẵn hạ tầng kỹ thuật.
- Hình thức đầu tư: Doanh nghiệp liên doanh
- Tổng vốn đầu tư dự kiến: 10 - 15 triệu USD.
- Các thông tin khác liên quan đến dự án: Công nghệ của các nước G7, được tự động hóa dùng hệ điều khiển CNC và PLC ở khâu nấu rót kim loại, làm khuôn, sấy khuôn …
- Thông tin về đối tác Việt Nam:
+ Công ty Cổ phần Cơ khí Thực phẩm và Xây lắp Biên Hòa.
+ Địa chỉ: KCN Biên Hòa I, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng nai
+ Điện thoại: 061-836803 - Fax : 061-836616
+ Người đại diện liên lạc: Dương Công Hùng , Giám đốc Công ty.
4.2- Dự án Nhà máy chế tạo hộp số và cầu visai Ôtô.
- Mục tiêu dự án: Phục vụ cho ngành công nghiệp ôtô Việt Nam.
- Quy mô dự án:
Giai đoạn đầu : 10.000 hộp số và 10.000 cầu visai cho loại ôtô tải 1,5 tấn và xe mini buýt 7 - 15 chỗ ngồi. Giai đọan sau mở rộng đến 30.000 chiếc cho mỗi loại.
- Địa điểm dự kiến: các KCN tập trung của Tỉnh, từ 5-7 ha, đã san nền và có sẵn hạ tầng kỹ thuật.
- Hình thức đầu tư: Liên doanh , hoặc 100% vốn nước ngoài.
- Tổng vốn đầu tư dự kiến: 20 - 25 triệu USD.
- Các thông tin khác liên quan đến dự án:
Trang thiết bị hiện đại, một bộ phận tự động hóa .
- Thông tin về đối tác liên hệ:
+ Tên doanh nghiệp: Công ty Vinappro.
+ Địa chỉ: KCN Biên Hòa I, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng nai.
+ Điện thoại: 061-835592, - Email : vinappro@hcm.vnn.vn
+ Người đại diện liên lạc: Mai Đức Bạn, Giám đốc Công ty.
4.3- Dự án Chế biến thực phẩm từ thịt gia súc, gia cầm.
- Mục tiêu dự án: Giải quyết đầu ra cho ngành chăn nuôi trên địa bàn Đồng Nai và các Tỉnh trong khu vực .
- Quy mô dự án: Thịt gia súc, gia cầm chế biến (đóng hộp và đóng gói) khoảng 20.000 tấn/năm.
- Địa điểm dự kiến: Các KCN tập trung của Tỉnh, từ 3-5 ha, đã san nền và có sẵn hạ tầng kỹ thuật
- Hình thức đầu tư: Liên doanh hoặc 100% vốn nước ngoài.
- Tổng vốn đầu tư dự kiến: khoảng từ 5- 10.000.000 USD
- Các thông tin khác liên quan đến dự án:
+ Tỷ lệ xuất khẩu: Trên 50%.
+ Xử lý môi trường: Đầu tư đồng bộ hệ thống xử lý nước thải.
- Thông tin về đối tác liên hệ:
+ Tên cơ quan: Sở Công nghiệp Đồng Nai.
+ Địa chỉ: Số 2, Nguyễn Văn Trị, Tp. Biên Hòa - Đồng Nai.
+ Điện thoại: 061-941585; Fax : 061-823319
+ Người đại diện: Bà Phan Thị Mỹ Thanh , Giám đốc
4.4- Dự án Nhà máy chế biến rau quả.
- Mục tiêu dự án: bảo quản, đóng gói và chế biến rau quả tiêu dùng trong nước và xuất khẩu.
- Quy mô dự án:
+ Rau quả tươi đóng gói: 20.000 tấn/năm.
+ Sản phẩm chế biến rau quả: 40.000 tấn/năm.
- Địa điểm dự kiến : KCN Tân Phú hoặc KCN Định Quán, đã chuẩn bị đầu tư hạ tầng kỹ thuật, diện tích tùy thuộc nhu cầu dự án.
- Hình thức đầu tư: liên doanh hoặc 100% vốn nước ngoài.
- Tổng vốn đầu tư dự kiến: khoảng 15 triệu USD.
- Các thông tin khác liên quan đến dự án:
+ Tỷ lệ xuất khẩu: Trên 50%.
+ Góp phần hình thành các vùng rau quả chuyên canh ở Đồng Nai, Lâm Đồng để cung cấp nguyên liệu cho dự án.
- Thông tin về đối tác liên hệ:
+ Tên cơ quan : Sở Công nghiệp Đồng Nai.
+ Địa chỉ : Số 2, Nguyễn Văn Trị, Tp. Biên Hòa - Đồng Nai.
+ Điện thoại : 061-941585 - Fax : 061-823319
+ Người đại diện : Bà Phan Thị Mỹ Thanh , Giám đốc
4.5- Dự án Sản xuất tay chân giả bằng vi mạch điện tử.
- Mục tiêu dự án: Khắc phục, giảm nhẹ hậu quả chiến tranh tại Việt Nam, giúp các nạn nhân hòa nhập với cuộc sống.
- Địa điểm dự kiến: các KCN tập trung của Tỉnh, diện tích dưới 5 ha, đã san nền và có sẵn hạ tầng kỹ thuật
- Hình thức đầu tư: Liên doanh hoặc 100% vốn nước ngoài.
- Tổng vốn đầu tư dự kiến: Tùy thuộc qui mô dự án.
- Các thông tin khác liên quan đến dự án: Máy móc thiết bị hiện đại, một bộ phận tự động hóa.
- Thông tin về đối tác liên hệ:
+ Tên cơ quan: Sở Công nghiệp Đồng Nai.
+ Địa chỉ: Số 2, Nguyễn Văn Trị, Tp. Biên Hòa - Đồng Nai.
+ Điện thoại : 061-941585; Fax : 061-823319
+ Người đại diện: Bà Phan Thị Mỹ Thanh , Giám đốc
4.6- Dự án Sản xuất thiết bị tin học.
- Mục tiêu dự án : Phát triển công nghệ thông tin và giáo dục đào tạo.
- Quy mô dự án:
+ Máy tính cá nhân: 500.000 cái/năm.
+ Máy tính xách tay: 100.000 cái/năm.
+ Máy chiếu (projector): 50.000 cái/năm
+ Phụ kiện máy tính: 100.000 cái/năm
- Địa điểm dự kiến: các KCN tập trung của Tỉnh, đã san nền và có sẵn hạ tầng kỹ thuật, diện tích tùy thuộc nhu cầu dự án.
- Hình thức đầu tư: Liên doanh hoặc 100% vốn nước ngoài.
- Tổng vốn đầu tư dự kiến: Tùy thuộc qui mô dự án.
- Các thông tin khác liên quan đến dự án:
+ Tỷ lệ xuất khẩu: trên 30%
+ Máy móc thiết bị hiện đại, tự động hóa.
- Thông tin về đối tác liên hệ:
+ Tên cơ quan : Sở Công nghiệp Đồng Nai.
+ Địa chỉ : Số 2, Nguyễn Văn Trị, Tp. Biên Hòa - Đồng Nai.
+ Điện thoại : 061-941585 - Fax : 061-823319
+ Người đại diện : Bà Phan Thị Mỹ Thanh, Giám đốc
4.7- Dự án đầu tư cải tạo mở rộng khách sạn Hòa Bình.
- Mục tiêu dự án: Nâng cấp và mở rộng khách sạn, phục vụ các nhà đầu tư và khách du lịch .
- Quy mô dự án: Xây dựng khách sạn 11 tầng với 120 phòng ngủ đạt tiêu chuẩn 4 sao, có phòng họp, văn phòng cho thuê, bãi đậu xe.
- Địa điểm dự kiến: Tại số 9A-9B Võ Thị Sáu, phường Quyết Thắng, Tp. Biên Hòa - tỉnh Đồng Nai, Diện tích : khoảng 4.593 m2. Hiện trạng là khách sạn hiện hữu đang hoạt động nhưng qui mô nhỏ.
- Hình thức đầu tư: Liên doanh hoặc Hợp đồng hợp tác kinh doanh
- Tổng vốn đầu tư dự kiến: Từ 5-7 triệu USD.
- Các thông tin khác liên quan đến dự án: Vị trí dự án nằm tại khu vực trung tâm của Thành phố Biên Hòa, cách bờ sông Đồng nai khoảng 200m, thuận lợi cho việc đầu tư kinh doanh khách sạn.
- Thông tin về đối tác liên hệ:
+ Tên doanh nghiệp : Công ty Du lịch Đồng Nai.
+ Địa chỉ : Số 105, Quốc lộ 1, Tp. Biên Hòa - Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam
+ Điện thoại : 061-822368 - Fax : 061-822885
+ Người đại diện: Ông Nguyễn Hữu Bút , Giám đốc
4.8- Dự án Đầu tư nâng cấp khu du lịch Bửu Long.
- Mục tiêu dự án: Nâng cấp, tôn tạo, khai thác có hiệu quả cảnh quan của khu du lịch hiện có.
- Quy mô dự án: Xây dựng khu du lịch trên diện tích khoảng 84ha, với nhiều loại hình hoạt động như khu lễ hội dân gian, công viên nước, công viên văn hoá, khu vui chơi thiếu nhi, nhà nghỉ, nhà hàng...
- Địa điểm dự kiến: Phường Bửu Long, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng nai, điện tích khoảng 84ha. Hiện trạng là khu du lịch đang hoạt động nhưng qui mô còn hạn chế do chưa được đầu tư đúng mức.
- Hình thức đầu tư: Liên doanh , hoặc hợp đồng hợp tác kinh doanh.
- Tổng vốn đầu tư dự kiến: Từ 10- 20 triệu USD.
- Các thông tin khác liên quan đến dự án: Vị trí dự án nằm tại khu vực trung tâm của Thành phố Biên Hòa, cách bờ sông Đồng nai khoảng 300m, trong khu vực đã có sẵn các cảnh quan thiên nhiên như Ao Hồ (23,5ha), đồi núi (12,1ha), đền chùa, khu văn miếu ... rất thích hợp cho việc đầu tư kinh doanh khu du lịch.
- Thông tin về đối tác liên hệ:
+ Tên doanh nghiệp : Công ty Du lịch Đồng Nai.
+ Địa chỉ : Số 105, Quốc lộ 1, Tp. Biên Hòa - Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam
+ Điện thoại : 061-822368; Fax: 061-822885
+ Người đại diện : Ông Nguyễn Hữu Bút , Giám đốc
4.9- Dự án dự án xe buýt đưa đón công nhân và học sinh.
- Mục tiêu dự án: Giảm ách tắc giao thông, giảm tai nạn giao thông, phục vụ sản xuất các khu công nghiệp
- Quy mô dự án: Khoảng 600 xe mới, loại 45 chỗ ngồi
- Địa bàn hoạt động: Thành phố Biên hòa và các địa phương trong Tỉnh
- Hình thức đầu tư: Liên doanh hoặc Hợp đồng hợp tác kinh doanh
- Tổng vốn đầu tư dự kiến: Từ 15-20 triệu USD.
- Thông tin về đối tác liên hệ:
+ Tên cơ quan: Công ty vận tải thủy bộ Đồng nai.
+ Địa chỉ: xa lộ Hà nội- Phường Bình đa, Tp. Biên Hòa - Tỉnh Đồng Nai.
+ Điện thoại: 061-813191
+ Người đại diện : Ông Nguyễn Văn Nam - Giám đốc